Thiết kế bánh răng xoắn kép trên bơm trục đôi ROTOFLUID 150-M giúp ngăn chặn tải dọc trục bằng cách sử dụng các bánh răng có hình dạng đặc biệt. Đặc tính này có một số lợi ích như sau:
Giảm ma sát: Bánh răng xoắn kép giúp giảm ma sát hơn so với bánh răng trơn, làm giảm hao mòn và tăng tuổi thọ của bơm.
Tăng độ chính xác và ổn định: Thiết kế này giúp giảm rung động và tiếng ồn, cải thiện sự ổn định của quá trình bơm chất lỏng.
Chống tải dọc trục: Bánh răng xoắn kép giúp phân phối tải dọc trục đều hơn và làm giảm áp lực trục, đồng thời bảo vệ các linh kiện bên trong bơm khỏi các tác động không mong muốn.
Hiệu suất cao hơn: Thiết kế này cải thiện hiệu suất hoạt động của bơm, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Với thiết kế bánh răng xoắn kép, ROTOFLUID 150-M được tối ưu hóa để hoạt động một cách hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự ổn định và đáng tin cậy cao
Bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 150-M có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm:
Công nghiệp hóa chất: Sử dụng để bơm các hóa chất công nghiệp như axit, kiềm, dung môi và các chất lỏng ăn mòn vừa phải.
Công nghiệp dầu khí: Áp dụng trong việc bơm dầu và các sản phẩm dầu khí khác như dầu thủy lực, dầu bôi trơn và chất lỏng tương tự.
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Phù hợp với các ứng dụng bơm trong sản xuất thực phẩm và đồ uống như sữa, bia, nước giải khát và các thành phẩm khác.
Xử lý nước: Bơm được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước để bơm nước thải và các chất lỏng trong quá trình xử lý nước.
Công nghiệp tổng hợp: Phục vụ trong các ứng dụng công nghiệp tổng hợp như sản xuất giấy, chế biến gỗ, và các quy trình sản xuất khác.
Ứng dụng công nghiệp khác: Bơm ROTOFLUID 150-M cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như chế biến hóa chất, sản xuất phân bón và các ứng dụng công nghiệp khác đòi hỏi bơm chất lỏng với độ nhớt và áp suất khác nhau.
Điều quan trọng là phải đảm bảo lựa chọn vật liệu và thiết kế phù hợp với từng môi trường cụ thể để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài của bơm.
Bộ Phận | Vật liệu dòng FTRN / FTRX | Vật liệu dòng FTRB |
Thân Bơm | CI/CS | CI/CS |
Vỏ trước | CI/CS | CI/CS |
Vỏ Sau | CI/CS | CI/CS |
Vỏ | CI/CS | CI/CS |
Trục Bơm | EN-19 | EN-19 |
Bánh răng | EN-24/EN-353 | EN-24/EN-353 |
Vòng Bi | INA/IKO [Japan] | Non-Ferrous |
Bệ Đỡ | Non-Ferrous | Non-Ferrous |
Lifting Hook | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Housing | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Piston | EN-8 | EN-8 |
R.V. Spring | Spring Steel | Spring Steel |
R.V. AD. Screw | EN-8 | EN-8 |
Phớt | 'GFO' Teflone/Mechnical Seal | "GFO" Teflone/Mechnical Seal |
Key | EN-8 | EN-8 |
Chốt | EN-31 | EN-31 |
Hex - bu lông | Mild Steel | Mild Steel |