Động cơ từ Toshiba Nhật Bản trong bơm hóa chất QHT 40SK3 được thiết kế để có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả khi chạy không tải. Điều này được đảm bảo bởi các tính năng và công nghệ bao gồm:
Ổn định điều khiển tốc độ: Động cơ từ Toshiba thường được thiết kế để điều khiển tốc độ và dòng điện một cách chính xác, ngay cả khi bơm không có tải. Điều này giúp tránh được các tác động không mong muốn như quá tải hoặc dao động dòng điện.
Bảo vệ quá dòng và quá tải: Các động cơ Toshiba thường có các cơ chế bảo vệ tích hợp để ngăn ngừa quá dòng và quá tải khi bơm không có tải. Điều này giúp bảo vệ động cơ tránh hư hỏng và gia tăng tuổi thọ của nó.
Hệ thống làm mát hiệu quả: Hệ thống làm mát trong động cơ Toshiba được thiết kế để duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định, ngay cả khi đang chạy ở trạng thái không tải. Điều này giúp giảm nguy cơ quá nhiệt và hao mòn linh kiện.
Thiết kế bền bỉ và chất lượng cao: Động cơ Toshiba nổi tiếng với sự bền bỉ và độ tin cậy cao, được chế tạo từ các vật liệu chất lượng và được lắp ráp bởi công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, giúp đảm bảo hoạt động ổn định trong mọi điều kiện.
Với những tính năng này, động cơ từ Toshiba trong bơm hóa chất QHT 40SK3 được đảm bảo không bị hư hại khi chạy không tải, đồng thời đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của bơm trong suốt quá trình vận hành
Roăng cao su EPDM và VITON (Fluoroelastomer) đều là các loại vật liệu có khả năng chịu hóa chất tốt, nhưng mỗi loại có đặc tính và ứng dụng riêng biệt:
EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer):
VITON (Fluoroelastomer):
Khi lựa chọn giữa EPDM và VITON cho roăng, cần xem xét cụ thể yêu cầu về loại hóa chất, nồng độ và điều kiện vận hành để đảm bảo lựa chọn vật liệu phù hợp nhất. Việc sử dụng roăng EPDM hay VITON phụ thuộc vào tính chất hóa học của axit kiềm mà bạn đang xử lý:
Ngoài ra, luôn tham khảo thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất roăng để chắc chắn rằng vật liệu được chọn đáp ứng các yêu cầu về chịu hóa chất và tuổi thọ trong điều kiện vận hành.
Model | Lưu Lượng | Đẩy Cao | Công Suất | Họng hút xả |
QHT 40SK3 | 350 lit / phút | 22 m | 2.2 kw | 40 - 40 mm |