Đồng hồ đo lưu lượng INLINE ILF01S có những đặc trưng chính sau đây:
Thiết kế nhỏ gọn: ILF01S được thiết kế nhỏ gọn, giúp dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống ống dẫn đã có mà không làm thay đổi quá nhiều cấu trúc.
Độ chính xác cao: Thiết bị này cung cấp độ chính xác cao trong việc đo lường lưu lượng của chất lỏng, đảm bảo tính chính xác trong quá trình vận hành.
Độ bền và độ tin cậy: ILF01S được làm từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chịu được áp suất cao và các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy lâu dài.
Dễ dàng vận hành và bảo trì: Thiết kế đơn giản của ILF01S giúp dễ dàng trong việc vận hành và bảo trì, tiết kiệm thời gian và chi phí cho người sử dụng.
Ứng dụng đa dạng: Đồng hồ ILF01S có thể áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như hóa chất, thực phẩm và đồ uống, xử lý nước, công nghiệp y tế và các ứng dụng khác.
Tính linh hoạt: ILF01S có khả năng đo lường lưu lượng của nhiều loại chất lỏng khác nhau và có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
Hiệu suất vượt trội: Với hiệu suất đo lường cao và khả năng hoạt động ổn định, ILF01S giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm thiểu lãng phí.
Đồng hồ đo lưu lượng INLINE ILF01S là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đo lường lưu lượng chất lỏng trong công nghiệp, với những đặc trưng vượt trội về hiệu suất, độ chính xác và tính linh hoạt.
Khi sử dụng đồng hồ đo lưu lượng INLINE ILF01S, có một số lưu ý cần quan tâm như sau:
Cài đặt chính xác: Đảm bảo cài đặt đúng thông số cho ứng dụng của bạn, bao gồm dòng chảy tối đa và áp suất làm việc.
Vệ sinh và bảo trì định kỳ: Thực hiện bảo trì theo định kỳ để đảm bảo độ chính xác và tuổi thọ của thiết bị.
Đảm bảo nguồn cấp điện ổn định: Đồng hồ đo lưu lượng cần có nguồn điện ổn định để hoạt động chính xác.
Bảo vệ chống thấm nước: Đảm bảo đồng hồ đo lưu lượng được lắp đặt và bảo vệ chống thấm nước đầy đủ để tránh hỏng hóc do nước vào bên trong.
Kiểm tra hiển thị và đọc số: Thường xuyên kiểm tra hiển thị và đảm bảo đọc số đúng để xử lý các sự cố nếu có.
Theo dõi tuổi thọ và hiệu suất: Theo dõi tuổi thọ của đồng hồ đo và hiệu suất hoạt động để biết khi nào cần thay thế hoặc bảo trì.
Tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất: Luôn tuân thủ các hướng dẫn và chỉ dẫn sử dụng được cung cấp bởi nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc hướng dẫn cụ thể hơn về sản phẩm này, hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối để được hỗ trợ tốt nhất.
No. | Ác Quy | PULSE OUT | CHI TIẾT | Số Lượng |
1 | MA031 | MA031 | STICKER WITH BUTTONS | 1 |
2 | 81101010000 | 81101010000 | BOLT M3 | 4 |
3 | TF035X | TF035X | METER COVER | 1 |
4 | TF046 | TF047 | ELECTRONIC PCB | 1 |
5 | VT013 | VT013 | SCREWS M3 | 1 |
6 | TF048 | - | BATTERY AAA | 2 |
7 | OR018 | OR018 | O-RING | 1 |
8 | - | - | BODY IN LINE | 1 |
9 | TF011 | METER BODY | TURBINE SHAFT | 1 |
10 | TF002 | BOTTOM HALF-CHAMBER | TURBINE HOLDER | 2 |
11 | TF003 | TOP HALF-CHAMBER | TURBINE | 1 |
12 | TF001 | SWINGING PLATE | MAGNET | 2 |
13 | OR001 | O-RING Ø24 X 2 | SELF BLOCKING BOLT | 1 |
14 | TF019 | CALIBRATION SCREW 1/8" | SCREW M3 X 16 | 4 |
15 | TF018 | CALIBRATION CAP 1/8" | CABLE GLAND | 1 |
16 | 11010100200 | O-RING 108 NBR | CABLE 5 POLES | 1 |
BODY IN LINE* | CODE | |||
BODY IN LINE DIESEL (black) | TF036A | |||
BODY IN LINE UREA (blue) | TF042 | |||
BODY IN LINE FOOD (white) | TF056 |