Máy bơm từ lót nhựa PTFE với tốc độ động cơ tua chậm 1450 vòng/phút có nhiều điểm nổi bật, đặc biệt là khi xử lý các hóa chất ăn mòn và đòi hỏi độ chính xác cao. Dưới đây là một số điểm nổi bật của loại bơm này:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội: PTFE (Polytetrafluoroethylene) là một chất liệu nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn và hóa chất rất cao. Điều này làm cho bơm rất phù hợp để xử lý các hóa chất mạnh, axit, kiềm, và các dung dịch có tính ăn mòn cao.
Bề mặt trơn và không dính: PTFE có bề mặt rất trơn và không dính, giúp giảm ma sát và tích tụ hóa chất, đồng thời giảm nguy cơ tắc nghẽn trong bơm.
Hiệu suất cao với tốc độ thấp: Tốc độ động cơ tua chậm 1450 vòng/phút giúp bơm hoạt động ổn định và hiệu quả, đặc biệt là trong các ứng dụng cần lưu lượng ổn định và chính xác. Tốc độ chậm cũng giúp giảm áp lực lên các bộ phận của bơm, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Giảm ma sát và mài mòn: Tốc độ thấp giúp giảm ma sát và mài mòn trong bơm, giảm nguy cơ hỏng hóc và kéo dài khoảng thời gian giữa các đợt bảo trì.
Vận hành êm ái: Tốc độ động cơ thấp kết hợp với thiết kế bơm từ giúp giảm tiếng ồn và rung động, đảm bảo vận hành êm ái và giảm tác động đến môi trường làm việc.
Độ tin cậy cao: Thiết kế lót nhựa PTFE và tốc độ động cơ thấp góp phần làm tăng độ tin cậy của bơm trong việc xử lý các hóa chất khắc nghiệt.
Máy bơm từ lót nhựa PTFE với tốc độ động cơ tua chậm 1450 vòng/phút là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu xử lý hóa chất ăn mòn cao, vận hành êm ái và hiệu suất ổn định
Máy bơm từ lót nhựa PTFE với tốc độ động cơ tua chậm 1450 vòng/phút thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ chính xác trong việc bơm các chất lỏng nhạy cảm. Dưới đây là một số lĩnh vực ứng dụng chính của loại bơm này:
Ngành công nghiệp hóa chất:
Ngành công nghiệp dược phẩm:
Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống:
Ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo:
Xử lý nước thải và môi trường:
Bơm từ lót nhựa PTFE với tốc độ động cơ tua chậm (1450 vòng/phút) thường giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ của bơm, đồng thời giúp xử lý các chất lỏng nhạy cảm mà không làm thay đổi tính chất của chúng
Model | Lưu lượng | Đẩy cao | Họng hút – xả | Công suất |
MET0409 - 4P | 50 lít / phút | 10 m | 49 - 34 mm | 2.2 kw-4 |