bơm bánh răng trục đôi như ROTOFLUID 200-M sẽ có cấu tạo gồm các thành phần chính sau:
Thân bơm: Là phần vỏ ngoài của bơm, bao gồm các lỗ vào và ra để kết nối với hệ thống ống dẫn và chứa các bộ phận bơm bên trong.
Bánh răng: Là phần chủ yếu trong quá trình hoạt động của bơm, bao gồm hai bánh răng chuyển động cùng một lúc để tạo nên sự chuyển động lưu chất.
Trục khuỷu: Là trục kết nối trực tiếp với động cơ hoặc các thiết bị khác để truyền động quay cho bơm, đồng thời làm cho bánh răng quay đồng thời nhau.
Vành đai: Là bộ phận chịu lực giữa các bánh răng và thân bơm, giúp đảm bảo sự chính xác và đồng bộ trong quá trình chuyển động.
Hệ thống bôi trơn và làm mát: Để giữ cho bơm hoạt động mượt mà và hạn chế quá nhiệt, bao gồm bôi trơn và làm mát bên trong hệ thống bơm.
Hệ thống kết nối và phụ kiện: Bao gồm các bộ phận như van, ống nối, và các phụ kiện khác để kết nối bơm với hệ thống và điều khiển quá trình hoạt động của bơm.
Để biết thêm thông tin chi tiết về cấu tạo chính của bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 200-M, bạn có thể tham khảo tài liệu kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chuyên ngành khác.
Bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 200-M có nhiều ưu điểm về vật liệu, bao gồm:
Độ bền cao: Sử dụng vật liệu chất lượng để đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài của bơm trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Khả năng chống mài mòn: Vật liệu được lựa chọn để chịu được mài mòn và ăn mòn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống lại các yếu tố ăn mòn.
Tính linh hoạt trong thiết kế: Cho phép tùy chọn vật liệu vỏ hơi để thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa.
Hiệu suất ổn định: Vật liệu được thiết kế để đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và hiệu quả cao trong các ứng dụng công nghiệp.
Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, phù hợp với các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp.
Thông tin chi tiết về vật liệu cụ thể của ROTOFLUID 200-M có thể được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để bạn có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Bộ Phận | Vật liệu dòng FTRN / FTRX | Vật liệu dòng FTRB |
Thân Bơm | CI/CS | CI/CS |
Vỏ trước | CI/CS | CI/CS |
Vỏ Sau | CI/CS | CI/CS |
Vỏ | CI/CS | CI/CS |
Trục Bơm | EN-19 | EN-19 |
Bánh răng | EN-24/EN-353 | EN-24/EN-353 |
Vòng Bi | INA/IKO [Japan] | Non-Ferrous |
Bệ Đỡ | Non-Ferrous | Non-Ferrous |
Lifting Hook | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Housing | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Piston | EN-8 | EN-8 |
R.V. Spring | Spring Steel | Spring Steel |
R.V. AD. Screw | EN-8 | EN-8 |
Phớt | 'GFO' Teflone/Mechnical Seal | "GFO" Teflone/Mechnical Seal |
Key | EN-8 | EN-8 |
Chốt | EN-31 | EN-31 |
Hex - bu lông | Mild Steel | Mild Steel |