Để thiết kế một bơm bánh răng hạng nặng như ROTOFLUID 400-M để ứng dụng liên tục, có một số yếu tố quan trọng cần cân nhắc:
Vật liệu chế tạo: Chọn vật liệu phù hợp như thép không gỉ để đảm bảo độ bền và chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
Kết cấu bơm: Thiết kế bơm có cấu trúc chắc chắn, đảm bảo ổn định trong quá trình vận hành liên tục và giảm thiểu sự mài mòn.
Hệ thống làm mát: Đảm bảo bơm có hệ thống làm mát hiệu quả để duy trì nhiệt độ hoạt động lý tưởng và tăng tuổi thọ của bơm.
Bộ giảm tốc: Nếu áp dụng, lựa chọn bộ giảm tốc phù hợp để tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của bơm trong điều kiện vận hành liên tục.
Kiểm tra và bảo trì: Thiết kế bơm sao cho dễ dàng kiểm tra và bảo trì để giảm thiểu thời gian ngừng máy và tăng hiệu suất sản xuất.
Bạn có thể cần tìm đến các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp thiết bị thủy lực chuyên nghiệp để được tư vấn chi tiết và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho ứng dụng của mình.
Bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 400-M được biết đến là sản phẩm chất lượng cao, thường có những tiêu chuẩn sau:
Chất liệu chế tạo: Thường là thép không gỉ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu mài mòn trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Thiết kế bền vững: Cấu trúc thiết kế chắc chắn, với khả năng hoạt động ổn định và ít hỏng hóc trong điều kiện vận hành liên tục.
Hiệu suất cao: Đáp ứng các yêu cầu về lưu lượng và áp suất cao, phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt cần sự tin cậy và hiệu quả.
Bảo trì dễ dàng: Thiết kế sao cho việc bảo dưỡng và sửa chữa đơn giản, giúp giảm thiểu thời gian ngừng máy và chi phí bảo trì.
Tuân thủ tiêu chuẩn: Thường có các chứng chỉ và giấy chứng nhận về chất lượng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Để đảm bảo bạn có được sản phẩm chính hãng và đúng chất lượng, nên lựa chọn mua từ các nhà phân phối uy tín và có kinh nghiệm trong ngành công nghiệp thiết bị thủy lực.
Bộ Phận | Vật liệu dòng FTRN / FTRX | Vật liệu dòng FTRB |
Thân Bơm | CI/CS | CI/CS |
Vỏ trước | CI/CS | CI/CS |
Vỏ Sau | CI/CS | CI/CS |
Vỏ | CI/CS | CI/CS |
Trục Bơm | EN-19 | EN-19 |
Bánh răng | EN-24/EN-353 | EN-24/EN-353 |
Vòng Bi | INA/IKO [Japan] | Non-Ferrous |
Bệ Đỡ | Non-Ferrous | Non-Ferrous |
Lifting Hook | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Housing | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Piston | EN-8 | EN-8 |
R.V. Spring | Spring Steel | Spring Steel |
R.V. AD. Screw | EN-8 | EN-8 |
Phớt | 'GFO' Teflone/Mechnical Seal | "GFO" Teflone/Mechnical Seal |
Key | EN-8 | EN-8 |
Chốt | EN-31 | EN-31 |
Hex - bu lông | Mild Steel | Mild Steel |