Bơm dầu Diesel G7 DC-TECH DC402200 là một thiết bị quan trọng trong các hệ thống bơm dầu Diesel, và có tầm quan trọng đáng kể trong các ứng dụng như sau:
Cung cấp năng lượng cho các phương tiện di động: Bơm dầu Diesel G7 DC-TECH DC402200 được sử dụng để cung cấp dầu Diesel cho các xe ô tô, máy móc, thiết bị nông nghiệp, và các phương tiện di động khác. Đây là nguồn năng lượng quan trọng để đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả của các phương tiện này.
Phục vụ trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng: Bơm dầu Diesel này cũng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như xây dựng, khai thác mỏ, và các công trình lớn khác. Nó giúp đáp ứng nhu cầu bơm dầu Diesel trong quá trình vận hành và bảo trì các thiết bị công nghiệp.
Đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả năng lượng: Thiết kế của bơm này thường có hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình bơm và đảm bảo dòng dầu Diesel luôn ổn định và đủ lượng để các thiết bị và phương tiện hoạt động hiệu quả.
Tính linh hoạt và đáng tin cậy: Với khả năng hoạt động được trên cả nguồn điện 12V và 24V DC, bơm dầu Diesel G7 DC-TECH DC402200 mang lại tính linh hoạt trong việc áp dụng và sử dụng trong nhiều điều kiện khác nhau, từ các hệ thống di động đến các hệ thống công nghiệp.
An toàn và bảo vệ: Bơm này thường được trang bị các tính năng bảo vệ như ngăn chặn cháy nổ và các cơ chế bảo vệ khác, giúp đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng và bảo trì.
Bơm dầu Diesel G7 DC-TECH DC402200 đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp và quản lý dầu Diesel trong các hệ thống di động và công nghiệp, đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả của các thiết bị và phương tiện sử dụng nó.
Để sử dụng bơm dầu Diesel G7 DC-TECH DC402200 hiệu quả và đảm bảo tuổi thọ cũng như hiệu suất làm việc của thiết bị, dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
Bảo trì định kỳ: Đảm bảo thực hiện bảo trì định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Việc bảo trì định kỳ giúp duy trì hoạt động ổn định của bơm và giảm nguy cơ hư hỏng.
Kiểm tra và thay dầu định kỳ: Đảm bảo rằng dầu bôi trơn được sử dụng phù hợp với yêu cầu của nhà sản xuất và thay dầu định kỳ theo đúng lịch trình. Việc thay dầu thường xuyên giúp bảo vệ bơm và động cơ, từ đó gia tăng tuổi thọ của thiết bị.
Kiểm tra áp suất và lưu lượng: Thường xuyên kiểm tra áp suất và lưu lượng của bơm để đảm bảo hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả cao nhất.
Bảo vệ khỏi chất bẩn và nước: Đảm bảo rằng bơm được lắp đặt và vận hành trong môi trường sạch và khô ráo để tránh việc bị tắc nghẽn hoặc hư hỏng do chất bẩn và nước.
Kiểm tra hệ thống nhiên liệu: Đảm bảo hệ thống nhiên liệu (bao gồm bồn nhiên liệu, bộ lọc) được duy trì sạch sẽ và hoạt động bình thường để đảm bảo sự cung cấp nhiên liệu liên tục và đều đặn cho bơm.
Theo dõi hiệu suất: Theo dõi hiệu suất hoạt động của bơm thường xuyên để phát hiện sớm bất kỳ dấu hiệu hỏng hóc hay mất hiệu suất nào.
Tuân thủ hướng dẫn và an toàn: Luôn tuân thủ các hướng dẫn vận hành và an toàn của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và bảo vệ thiết bị.
Ngoài ra, việc đào sâu hơn vào hướng dẫn sử dụng và bảo trì của bơm từ tài liệu của nhà sản xuất sẽ giúp bạn có thêm những lưu ý và chi tiết cụ thể hơn.
Phiên Bản | 12V | 24V | 230V |
Động Cơ Bảo Vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Cầm Tay | Có | Có | Có |
Công tắc Bật / Tắt | Có | Có | Có |
Nguồn cung cấp [V]: | 12 DC | 24 DC | 230 AC |
Dòng điện tối đa [A]: | 18 | 11 | 1.1 |
Công Suất [W] | 216 | 264 | 276 |
Cầu chì [A]: | 30 | 15 | - |
Chu kỳ [tối thiểu]: | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM]: | 40 / 10,57 | 40 / 10,57 | 40 / 10,57 |
Áp suất tối đa [bar / psi]: | 1,3 / 19 | 1,3 / 19 | 1,3 / 19 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
Đầu vào [BSP / G]: | 3/4” | 3/4” | 3/4” |
Đầu ra [BSP / G]: | 3/4” | 3/4” | 3/4” |
Vật liệu thân máy bơm: | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt: | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu Vanes: | POM | POM | POM |
Chất liệu roăng: | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm: | NBR | NBR | NBR |
Hỗ trợ động cơ: | có | có | có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C]: | 20/50 | 20/50 | 20/50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): 2 ÷ 5 2 ÷ 5 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất Lỏng Tương Thích | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng không được phép | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB]: | < 80 | < 80 | < 80 |
Trọng lượng tịnh / kg]: | 4 | 4 | 4 |
Tổng trọng lượng (kg]: | 4,4 | 4,4 | 4,4 |