Bơm dầu Diesel PA1007 với chuỗi đầu vào-đầu ra NPT đề cập đến loại kết nối chuẩn sử dụng trong ngành công nghiệp và các ứng dụng bơm dầu diesel. NPT là viết tắt của National Pipe Thread (Tiêu chuẩn ren ống quốc gia), là một tiêu chuẩn chung để kết nối các ống và phụ kiện trong hệ thống ống dẫn chất lỏng.
Ưu điểm của bơm dầu Diesel PA1007 có chuỗi đầu vào-đầu ra NPT:
Tiêu chuẩn kết nối phổ biến: Chuỗi đầu vào-đầu ra NPT là tiêu chuẩn phổ biến trong ngành công nghiệp, dễ dàng tìm thấy các phụ kiện kết nối và lắp đặt.
Độ bền và đáng tin cậy: Kết nối NPT thường có khả năng chịu áp lực cao và chống rò rỉ, giúp bảo vệ hệ thống khỏi sự cố và mất mát chất lỏng.
Dễ dàng sử dụng và lắp đặt: Các đầu NPT có thiết kế vặn vít dễ dàng, cho phép việc lắp đặt và tháo lắp nhanh chóng và thuận tiện.
Tương thích rộng rãi: Bơm dầu PA1007 với kết nối NPT có thể kết hợp với nhiều loại ống và thiết bị khác nhau trong hệ thống dẫn dầu.
Nhược điểm có thể có:
Giới hạn trong môi trường có yêu cầu cao về chịu nhiệt và chịu hóa chất: Nếu ứng dụng đòi hỏi sự chịu nhiệt cao hoặc chịu ảnh hưởng của hóa chất, NPT có thể không phù hợp như các loại kết nối khác như BSP (British Standard Pipe).
Cần chú ý đến việc vặn chặt đúng mức: Việc sử dụng NPT đòi hỏi phải chú ý đến lực vặn chặt để tránh rò rỉ hoặc hỏng hóc.
Bơm dầu Diesel PA1007 có chuỗi đầu vào-đầu ra NPT là một lựa chọn phổ biến và đáng tin cậy cho các ứng dụng bơm dầu diesel trong ngành công nghiệp, với những ưu điểm về tiêu chuẩn kết nối, độ bền và dễ sử dụng.
Bơm dầu Diesel PA1007 được sử dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính năng và đặc tính của nó. Dưới đây là một số lĩnh vực chính mà bơm dầu Diesel PA1007 thường được áp dụng:
Ngành công nghiệp và sản xuất: Bơm dầu Diesel PA1007 được sử dụng trong các nhà máy sản xuất để cung cấp nhiên liệu cho các thiết bị và hệ thống khác nhau như máy móc, máy nén khí, hệ thống điều khiển và các thiết bị công nghiệp khác.
Xây dựng và công trình: Trong ngành xây dựng, bơm dầu Diesel PA1007 được sử dụng để bơm nhiên liệu đến các thiết bị cơ khí như máy xúc, máy đào, máy cẩu và các thiết bị di động khác trong quá trình thi công công trình.
Nông nghiệp và chăn nuôi: Bơm dầu Diesel PA1007 có thể được sử dụng trong ngành nông nghiệp để bơm nhiên liệu cho các thiết bị như máy cày, máy kéo, máy gặt và các thiết bị chăn nuôi khác sử dụng động cơ diesel.
Dịch vụ và vận tải: Trong các dịch vụ và ngành vận tải, bơm dầu Diesel PA1007 thường được sử dụng để bơm nhiên liệu vào các phương tiện di chuyển như xe tải, xe buýt, xe hơi và các phương tiện vận chuyển khác.
Hệ thống phát điện dự phòng: Bơm dầu Diesel PA1007 cũng là một phần quan trọng trong các hệ thống phát điện dự phòng, giúp đảm bảo cung cấp nhiên liệu liên tục cho máy phát điện trong trường hợp mất điện.
Ứng dụng biến áp và công nghiệp điện: Trong các hệ thống biến áp và công nghiệp điện, bơm dầu Diesel PA1007 được sử dụng để bơm dầu vào các thiết bị và hệ thống khác nhau để duy trì hoạt động ổn định và hiệu quả.
Bơm dầu Diesel PA1007 là một thiết bị linh hoạt và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp và dịch vụ. Việc lựa chọn và sử dụng bơm dầu Diesel PA1007 một cách hiệu quả sẽ đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ của các thiết bị và hệ thống sử dụng động cơ diesel.
Đời Máy | PB1 70 | PB2 80 | PB2 100 | PB3 150 |
Điện áp DC [V, Hz] | 230, 50/60 | 230, 50 | 230, 50/60 | 230, 50 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 2,9/3,5 | 4,1 | 4,5/5 | 14,5 |
Công Suất [W] | 550/650 | 750 | 805/900 | 3300 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 | New Cell |
Công Tắc Bật / Tắt | Có | Có | Có | Có |
Dây Cáp [m] | 2 | 2 | 2 | 2 |
Chu Kì [phút] | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 70 / 15,85 | 80 / 21,13 | 100 / 26,42 | 150/ 39,63 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | < 70 | 85 | 85 | < 90 |
Khối lượng tịnh [kg] | 8 | 13 | 13 | 16 |
Khối lượng tổng [kg] | 8.5 | 13.5 | 13.5 | 16.5 |