Bơm dầu Diesel PA7A50 là một loại bơm được sử dụng rộng rãi để bơm dầu diesel và các chất lỏng tương tự trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Nguyên lý vận hành của bơm này dựa trên nguyên lý bơm ly tâm và bơm đẩy khí (rotary vane pump).
Dưới đây là các bước cơ bản của nguyên lý vận hành của bơm dầu Diesel PA7A50:
Hút chất lỏng: Khi bơm được kích hoạt, cánh quạt (rotor) bên trong bơm bắt đầu quay. Trong quá trình quay này, các cánh quạt tạo ra một không gian hút ở phía đầu vào của bơm.
Hút chất lỏng vào không gian hút: Chất lỏng (như dầu diesel) từ bể hoặc thùng chứa được hút vào không gian hút thông qua ống hút của bơm, nhờ vào sự hút chân không được tạo ra bởi cánh quạt.
Nén và đẩy chất lỏng: Khi cánh quạt tiếp tục quay, chất lỏng được nén và đẩy ra khỏi bơm thông qua ống đẩy. Trong quá trình này, áp suất trong bơm tăng lên và đẩy chất lỏng ra ngoài để cung cấp đến các điểm sử dụng hoặc bể chứa khác.
Tuần hoàn: Quá trình này lặp đi lặp lại, tạo ra một chu kỳ tuần hoàn liên tục của chất lỏng từ bể chứa đến điểm sử dụng hoặc bể chứa khác. Bơm PA7A50 có thể hoạt động liên tục để duy trì luồng chất lỏng ổn định theo yêu cầu.
Ưu điểm của nguyên lý vận hành của bơm PA7A50:
Nhược điểm có thể có:
Bơm dầu Diesel PA7A50 vận hành dựa trên nguyên lý bơm ly tâm và bơm đẩy khí, cung cấp một cách hiệu quả và đáng tin cậy trong việc bơm dầu và các chất lỏng tương tự trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Bơm dầu Diesel PA7A50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau nhờ vào tính linh hoạt và hiệu suất của nó. Dưới đây là một số ngành nghề chính sử dụng bơm dầu Diesel PA7A50:
Ngành công nghiệp chế biến: Bơm dầu Diesel PA7A50 được áp dụng trong các nhà máy sản xuất và các quy trình chế biến để cung cấp nhiên liệu cho các thiết bị công nghiệp như máy móc, máy sản xuất, hệ thống cơ khí và điện.
Xây dựng và công trình: Trong ngành xây dựng, bơm dầu Diesel PA7A50 được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các thiết bị xây dựng như máy xúc, máy đào, máy nén khí, và các thiết bị chuyên dụng khác.
Nông nghiệp và chăn nuôi: Bơm dầu Diesel PA7A50 được áp dụng trong các hoạt động nông nghiệp và chăn nuôi để cung cấp nhiên liệu cho các thiết bị như máy cày, máy kéo, máy gặt và các thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Vận tải và logistics: Trong ngành vận tải, bơm dầu Diesel PA7A50 được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện như xe tải, xe buýt, xe khách và các phương tiện vận tải hàng hóa khác.
Hệ thống điện dự phòng: Bơm dầu Diesel PA7A50 cũng được sử dụng trong các hệ thống phát điện dự phòng để đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho máy phát điện trong các tình huống mất điện.
Công nghiệp và sản xuất: Bơm dầu Diesel PA7A50 có thể được áp dụng trong các quy trình công nghiệp đặc biệt như luyện kim, chế biến thực phẩm, sản xuất giấy và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi sự đáng tin cậy và hiệu suất cao của hệ thống nhiên liệu.
Bơm dầu Diesel PA7A50 là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho nhu cầu cung cấp nhiên liệu trong nhiều ngành công nghiệp và các hoạt động vận hành khác. Việc áp dụng chính xác và bảo trì định kỳ sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của bơm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Đời Máy | PB1 70 | PB2 80 | PB2 100 | PB3 150 |
Điện áp DC [V, Hz] | 230, 50/60 | 230, 50 | 230, 50/60 | 230, 50 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 2,9/3,5 | 4,1 | 4,5/5 | 14,5 |
Công Suất [W] | 550/650 | 750 | 805/900 | 3300 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 | New Cell |
Công Tắc Bật / Tắt | Có | Có | Có | Có |
Dây Cáp [m] | 2 | 2 | 2 | 2 |
Chu Kì [phút] | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 70 / 15,85 | 80 / 21,13 | 100 / 26,42 | 150/ 39,63 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | < 70 | 85 | 85 | < 90 |
Khối lượng tịnh [kg] | 8 | 13 | 13 | 16 |
Khối lượng tổng [kg] | 8.5 | 13.5 | 13.5 | 16.5 |