Bơm dầu Diesel PA7A80 được thiết kế để đơn giản hóa quá trình vận hành và sử dụng trong các ứng dụng bơm dầu diesel và các chất lỏng tương tự. Dưới đây là các đặc điểm làm cho PA7A80 dễ vận hành:
Thiết kế đơn giản: PA7A80 có thiết kế trực quan và dễ hiểu, giúp người vận hành có thể sử dụng một cách thuận tiện ngay từ lần đầu tiên.
Khởi động dễ dàng: Bơm PA7A80 thường được thiết kế để khởi động một cách đơn giản và nhanh chóng, chỉ cần thực hiện một vài thao tác cơ bản như kết nối nguồn điện và ống dẫn.
Bộ điều khiển hiện đại: Một số phiên bản của PA7A80 có thể đi kèm với bộ điều khiển tự động hoặc điều khiển từ xa, giúp người vận hành có thể điều khiển hoạt động của bơm từ xa một cách thuận tiện và an toàn.
Bảo trì đơn giản: PA7A80 thường được thiết kế để dễ dàng bảo trì và bảo dưỡng, các bộ phận chính có thể tháo rời và thay thế một cách nhanh chóng, giảm thiểu thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.
An toàn trong vận hành: Thiết kế và tính năng an toàn như bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược dòng, và các bộ phận bảo vệ khác giúp bảo vệ bơm và người vận hành khỏi các tình huống không mong muốn.
Đa dạng ứng dụng: Bơm PA7A80 có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, nông nghiệp, và công nghiệp sản xuất, đáp ứng các yêu cầu khác nhau về lưu lượng và áp suất.
Bơm dầu Diesel PA7A80 được thiết kế để dễ vận hành và sử dụng, cung cấp sự thuận tiện và hiệu quả cho người vận hành trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Bơm dầu Diesel PA7A80 mang lại nhiều lợi ích quan trọng khi sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và các hệ thống vận hành động cơ diesel. Dưới đây là một số lợi ích chính của việc sử dụng bơm dầu Diesel PA7A80:
Đáng tin cậy và hiệu quả: Bơm dầu Diesel PA7A80 đảm bảo cung cấp nhiên liệu một cách đáng tin cậy và hiệu quả cho các động cơ diesel, giúp duy trì hoạt động liên tục và ổn định của các thiết bị và hệ thống.
Tiết kiệm nhiên liệu: Thiết kế và công nghệ của bơm dầu Diesel PA7A80 giúp tối ưu hóa tiêu thụ nhiên liệu, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành và bảo trì.
Độ bền cao: Bơm dầu Diesel PA7A80 được làm từ các vật liệu chất lượng cao và có thiết kế chắc chắn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của thiết bị trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Khả năng hoạt động linh hoạt: Bơm dầu Diesel PA7A80 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp và vận tải, cho thấy tính linh hoạt và đa dạng trong việc áp dụng.
Giảm thiểu thời gian dừng máy: Việc sử dụng bơm dầu Diesel PA7A80 giúp giảm thiểu thời gian dừng máy do thiếu nhiên liệu, từ đó tăng năng suất và hiệu quả hoạt động của các thiết bị và hệ thống sử dụng động cơ diesel.
Bảo vệ môi trường: Bơm dầu Diesel PA7A80 được thiết kế để hoạt động môi trường, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình sử dụng.
Việc sử dụng bơm dầu Diesel PA7A80 không chỉ mang lại lợi ích về hiệu quả hoạt động và tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tính tin cậy và độ bền của hệ thống động cơ diesel trong các ứng dụng công nghiệp và vận hành.
Đời Máy | PB1 70 | PB2 80 | PB2 100 | PB3 150 |
Điện áp DC [V, Hz] | 230, 50/60 | 230, 50 | 230, 50/60 | 230, 50 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 2,9/3,5 | 4,1 | 4,5/5 | 14,5 |
Công Suất [W] | 550/650 | 750 | 805/900 | 3300 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 | New Cell |
Công Tắc Bật / Tắt | Có | Có | Có | Có |
Dây Cáp [m] | 2 | 2 | 2 | 2 |
Chu Kì [phút] | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous | S1 Continuous |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 70 / 15,85 | 80 / 21,13 | 100 / 26,42 | 150/ 39,63 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | < 70 | 85 | 85 | < 90 |
Khối lượng tịnh [kg] | 8 | 13 | 13 | 16 |
Khối lượng tổng [kg] | 8.5 | 13.5 | 13.5 | 16.5 |