Bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 300-S được thiết kế với bánh răng nổi nhằm đảm bảo phân bổ tải trọng đồng đều. Thiết kế này có những ưu điểm sau:
Tính cân bằng tải trọng: Bánh răng nổi giúp phân bố lực lên bề mặt răng đều đặn, giảm thiểu lực đẩy bên ngoài và tiếng ồn. Điều này làm tăng độ bền của các bộ phận bơm và giảm hao mòn.
Giảm ma sát: Thiết kế bánh răng nổi cải thiện hiệu suất bơm bằng cách giảm ma sát giữa các bộ phận, từ đó làm tăng tuổi thọ của hệ thống bơm và giảm chi phí bảo trì.
Độ chính xác cao: Các bộ phận bánh răng được gia công chính xác và lắp ráp cẩn thận, đảm bảo sự khớp lý tưởng và tối ưu hóa hiệu suất hoạt động.
Ứng dụng rộng rãi: Thiết kế này phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp, bao gồm xử lý hóa chất, dầu khí, thực phẩm và đồ uống, xử lý nước và nước thải, vv.
Thiết kế bánh răng nổi của bơm trục đôi ROTOFLUID 300-S không chỉ đảm bảo sự phân bổ tải trọng đồng đều mà còn cải thiện hiệu suất và tuổi thọ của bơm trong các ứng dụng công nghiệp.
Nguyên tắc vận hành của bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 300-S khá đơn giản và hiệu quả. Dưới đây là các bước cơ bản trong quá trình vận hành của bơm này:
Hút chất lỏng: Khi bơm được kích hoạt, bánh răng sẽ quay, tạo ra một không gian hút ở phía hút của bơm. Chất lỏng sẽ được hút vào không gian này từ bên ngoài hoặc từ hệ thống đường ống.
Di chuyển chất lỏng: Bánh răng sẽ xoay và đẩy chất lỏng qua từ phần hút sang phần xả của bơm. Trong quá trình này, chất lỏng sẽ được nén và đẩy ra qua đường ống đến điểm đích hoặc hệ thống cần bơm.
Làm mát và bôi trơn: Trong quá trình vận hành, chất lỏng đi qua các phần tử bơm sẽ làm mát và bôi trơn các bộ phận bánh răng, giúp giảm ma sát và nhiệt độ hoạt động.
Tuần hoàn chất lỏng: Quá trình này tiếp tục diễn ra liên tục khi bơm hoạt động, tuần hoàn chất lỏng từ vùng hút đến vùng xả, đảm bảo sự liên tục và hiệu quả của hệ thống bơm.
Điều quan trọng là bơm bánh răng trục đôi ROTOFLUID 300-S được thiết kế để hoạt động một cách ổn định và hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong việc bơm các chất lỏng có độ nhớt khác nhau và trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Bộ Phận | Vật liệu dòng FTRN / FTRX | Vật liệu dòng FTRB |
Thân Bơm | CI/CS | CI/CS |
Vỏ trước | CI/CS | CI/CS |
Vỏ Sau | CI/CS | CI/CS |
Vỏ | CI/CS | CI/CS |
Trục Bơm | EN-19 | EN-19 |
Bánh răng | EN-24/EN-353 | EN-24/EN-353 |
Vòng Bi | INA/IKO [Japan] | Non-Ferrous |
Bệ Đỡ | Non-Ferrous | Non-Ferrous |
Lifting Hook | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Housing | Mild Steel | Mild Steel |
R.V. Piston | EN-8 | EN-8 |
R.V. Spring | Spring Steel | Spring Steel |
R.V. AD. Screw | EN-8 | EN-8 |
Phớt | 'GFO' Teflone/Mechnical Seal | "GFO" Teflone/Mechnical Seal |
Key | EN-8 | EN-8 |
Chốt | EN-31 | EN-31 |
Hex - bu lông | Mild Steel | Mild Steel |