Bơm dầu Diesel PB08B2000 là một thiết bị chuyên dụng được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng bơm dầu và các chất lỏng tương tự trong môi trường công nghiệp và di động. Dưới đây là phân tích về ưu điểm và nhược điểm của sản phẩm này:
Hiệu suất cao: PB08B2000 được thiết kế để cung cấp hiệu suất bơm tối ưu, đáp ứng nhu cầu sử dụng lưu lượng và áp suất trong các ứng dụng công nghiệp.
Độ bền và đáng tin cậy: Với vật liệu chất lượng cao và thiết kế chắc chắn, bơm này có khả năng hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
Tiết kiệm năng lượng: PB08B2000 giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng và mất mát chất lỏng, đồng thời tối ưu hóa chi phí vận hành.
An toàn và dễ sử dụng: Bơm thường được trang bị các tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược dòng, giúp ngăn ngừa sự cố và tăng tính ổn định trong quá trình vận hành. Điều này đảm bảo an toàn cho người sử dụng và bảo vệ thiết bị.
Đa dạng ứng dụng: Ngoài việc bơm dầu diesel, PB08B2000 còn có thể áp dụng cho nhiều loại chất lỏng khác như dầu nhớt, nước và các chất lỏng có độ nhớt thấp đến trung bình.
Thiết kế nhỏ gọn: Thiết kế nhỏ gọn giúp PB08B2000 dễ dàng lắp đặt và vận hành trong các không gian hẹp và di động.
Chi phí cao: Do tính năng và chất lượng cao, PB08B2000 có thể có mức giá cao hơn so với các bơm dầu diesel thông thường trên thị trường.
Yêu cầu bảo trì định kỳ: Để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của bơm, việc bảo trì định kỳ và sử dụng đúng cách là cần thiết.
Bơm dầu Diesel PB08B2000 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và di động nhờ vào những ưu điểm về hiệu suất, độ bền và tính an toàn, mặc dù có thể có nhược điểm về chi phí và yêu cầu bảo trì.
Khi sử dụng bơm dầu Diesel PB08B2000, bạn cần lưu ý các điểm sau để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của thiết bị:
Bảo trì định kỳ: Thực hiện bảo trì và vệ sinh định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Bao gồm kiểm tra và thay thế lọc dầu, kiểm tra dây nối nhiên liệu và các bộ phận chịu mài mòn khác.
Sử dụng nhiên liệu chất lượng: Sử dụng nhiên liệu đúng chất lượng và không chứa tạp chất để bảo vệ các bộ phận bơm khỏi hư hỏng và đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu.
Kiểm tra áp lực và lưu lượng: Theo dõi và kiểm tra định kỳ áp lực và lưu lượng của bơm để đảm bảo rằng nó hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả nhất.
Đảm bảo vận hành an toàn: Tuân thủ các hướng dẫn an toàn khi vận hành bơm, bao gồm đảm bảo thiết bị được lắp đặt và sử dụng đúng cách để tránh tai nạn và hư hỏng do lỗi người sử dụng.
Kiểm tra dòng điện và điều kiện môi trường: Đảm bảo rằng dòng điện cung cấp cho bơm ổn định và đủ để đảm bảo hoạt động hiệu quả. Ngoài ra, giữ cho môi trường xung quanh bơm luôn sạch sẽ và khô ráo.
Bảo vệ khỏi quá tải: Tránh vận hành bơm ở trạng thái quá tải, điều này có thể gây hao mòn nhanh các bộ phận và giảm tuổi thọ của bơm.
Đào tạo người vận hành: Đảm bảo người vận hành được đào tạo về cách sử dụng và bảo trì bơm đúng cách. Điều này giúp giảm thiểu các lỗi do người sử dụng gây ra và duy trì hiệu suất của bơm.
Ngoài ra, khi mua bơm dầu Diesel PB08B2000, hãy chọn các nhà cung cấp uy tín như Việt Nhật để đảm bảo chất lượng sản phẩm và sự hỗ trợ sau bán hàng đầy đủ. Việc thực hiện các lời khuyên trên sẽ giúp bạn sử dụng bơm dầu Diesel PB08B2000 một cách hiệu quả và bền bỉ trong suốt thời gian sử dụng.
Đời Máy | PB0-PB50 | PB0-PB60 | PB0-PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |