Bơm dầu Diesel PB08B4000 với thiết kế nhỏ gọn mang lại nhiều lợi ích về hiệu suất và tiện lợi trong các ứng dụng bơm dầu và các chất lỏng tương tự. Dưới đây là những điểm nổi bật về sản phẩm này:
Hiệu suất cao: Dù có thiết kế nhỏ gọn, PB08B4000 vẫn đảm bảo hiệu suất bơm cao, cung cấp lưu lượng và áp suất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và di động.
Tiết kiệm không gian: Thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, phù hợp với các vị trí hẹp và di động như trên xe tải, trong các thiết bị di động hoặc các ứng dụng không gian hạn chế.
Dễ dàng lắp đặt và di chuyển: Nhờ vào kích thước nhỏ gọn, PB08B4000 dễ dàng di chuyển và lắp đặt trong các môi trường và vị trí khác nhau mà không gặp khó khăn.
Độ tin cậy và bền bỉ: Bơm được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng liên tục trong các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ cao.
An toàn và bảo vệ: PB08B4000 thường được trang bị các tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược dòng, giúp bảo vệ bơm và thiết bị khác trong quá trình vận hành.
Đa dạng ứng dụng: Ngoài bơm dầu diesel, PB08B4000 cũng có thể áp dụng cho các loại chất lỏng khác như dầu nhớt, nước, và các chất lỏng có độ nhớt thấp đến trung bình.
Bơm dầu Diesel PB08B4000 với thiết kế nhỏ gọn không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn tiết kiệm không gian và dễ dàng sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và di động.
Để đảm bảo hiệu quả trong việc sửa chữa và bảo dưỡng bơm dầu Diesel PB08B4000, bạn có thể áp dụng các chiến lược và lời khuyên sau:
Chọn đơn vị sửa chữa có chuyên môn: Chọn các đơn vị sửa chữa và bảo dưỡng có chuyên môn, có kinh nghiệm trong việc xử lý các loại bơm dầu diesel. Điều này giúp đảm bảo rằng bơm sẽ được sửa chữa một cách chuyên nghiệp và đạt hiệu quả cao nhất.
Sử dụng linh kiện chính hãng: Luôn luôn sử dụng các linh kiện thay thế chính hãng, được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp uy tín. Điều này giúp bảo vệ bơm khỏi các vấn đề liên quan đến chất lượng linh kiện và đảm bảo tuổi thọ của thiết bị.
Thực hiện bảo dưỡng định kỳ: Đảm bảo thực hiện các lịch trình bảo dưỡng định kỳ được khuyến khích bởi nhà sản xuất. Bảo dưỡng định kỳ bao gồm việc kiểm tra, làm sạch, và thay thế các bộ phận quan trọng như lọc dầu, dây dẫn nhiên liệu, và kiểm tra hệ thống bôi trơn.
Kiểm tra áp suất và lưu lượng: Theo dõi và kiểm tra định kỳ áp suất và lưu lượng của bơm để đảm bảo rằng nó hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả nhất.
Hướng dẫn sử dụng đúng cách: Đào tạo nhân viên vận hành về cách sử dụng bơm đúng cách và theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. Việc sử dụng không đúng cách có thể gây hao mòn nhanh các bộ phận và giảm tuổi thọ của bơm.
Dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng: Chọn các nhà cung cấp có dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn có thể nhận được sự hỗ trợ cần thiết trong trường hợp cần thiết và giúp giải quyết các vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng.
Việc sửa chữa và bảo dưỡng bơm dầu Diesel PB08B4000 một cách hiệu quả yêu cầu sự chuyên nghiệp, các linh kiện chính hãng và thực hiện các bước bảo dưỡng định kỳ. Điều này sẽ giúp bạn duy trì được hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị trong suốt thời gian sử dụng.
Đời Máy | PB0-PB50 | PB0-PB60 | PB0-PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |