Bơm dầu Diesel PB06A4000 là một thiết bị chuyên dụng để bơm dầu diesel và các chất lỏng tương tự trong các ứng dụng công nghiệp và di động. Dưới đây là một số chức năng nổi bật của bơm này:
Hiệu suất cao: PB06A4000 được thiết kế với mục tiêu cải thiện hiệu suất bơm, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Độ bền và đáng tin cậy: Với vật liệu chất lượng cao và thiết kế chắc chắn, bơm này có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không gặp sự cố.
An toàn và dễ sử dụng: PB06A4000 thường được trang bị các tính năng bảo vệ và an toàn như bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược dòng, giúp ngăn ngừa sự cố và tăng tính ổn định trong quá trình vận hành.
Tiết kiệm không gian và dễ lắp đặt: Thiết kế nhỏ gọn của bơm cho phép lắp đặt dễ dàng trong các không gian hẹp và di động, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Đa dạng ứng dụng: PB06A4000 không chỉ được sử dụng để bơm dầu diesel mà còn có thể áp dụng cho nhiều loại chất lỏng khác như dầu nhớt, nước, hóa chất nhẹ và các chất lỏng có độ nhớt thấp đến trung bình.
Hiệu quả và tiết kiệm chi phí: Bơm này giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng và mất mát chất lỏng, đồng thời tối ưu hóa chi phí bảo trì và vận hành.
PB06A4000 là một lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu bơm dầu diesel và các ứng dụng liên quan, với những tính năng nổi bật giúp nó đáp ứng hiệu quả trong các môi trường công nghiệp và di động.
Để chọn đại lý cung cấp bơm dầu Diesel PB06A4000 uy tín, bạn có thể áp dụng những mẹo sau đây:
Uy tín và thị phần: Chọn đại lý đã có uy tín và có thị phần tốt trong ngành cung cấp bơm dầu Diesel. Những đại lý này thường có chất lượng sản phẩm tốt và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng đáng tin cậy.
Chứng nhận và giấy phép: Đảm bảo rằng đại lý có các giấy chứng nhận và giấy phép kinh doanh cần thiết. Điều này đảm bảo rằng bạn đang làm việc với một đơn vị chuyên nghiệp và tuân thủ các quy định pháp luật.
Đánh giá từ khách hàng: Tìm hiểu và đánh giá nhận xét từ các khách hàng trước đây về độ hài lòng với sản phẩm và dịch vụ của đại lý. Điều này giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về chất lượng phục vụ và sản phẩm của họ.
Hỗ trợ kỹ thuật: Chọn đại lý có khả năng cung cấp hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng tốt. Điều này rất quan trọng đặc biệt khi bạn cần sửa chữa, bảo trì hoặc tư vấn về sử dụng bơm dầu Diesel PB06A4000.
Giá cả cạnh tranh: So sánh giá cả và các điều khoản mua bán với nhiều đại lý khác nhau để đảm bảo bạn nhận được giá tốt nhất mà không làm giảm đi chất lượng sản phẩm.
Dịch vụ sau bán hàng: Đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ sau bán hàng như giao hàng nhanh chóng, đổi trả linh hoạt và các chính sách bảo hành hợp lý.
Tham khảo ý kiến từ chuyên gia: Nếu có thể, tham khảo ý kiến từ các chuyên gia trong ngành về đơn vị cung cấp bơm dầu Diesel PB06A4000 để đánh giá mức độ chuyên nghiệp và uy tín của họ.
Tổng hợp những mẹo trên sẽ giúp bạn lựa chọn đúng đại lý cung cấp bơm dầu Diesel PB06A4000 uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho nhu cầu của bạn
Đời Máy | PB0-PB50 | PB0-PB60 | PB0-PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |