Bơm dầu Diesel PB16A4400 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng bơm dầu diesel và dầu nhớt. Dưới đây là các ưu điểm và nhược điểm của bơm này:
Hiệu suất cao: PB16A4400 có khả năng bơm dầu diesel với hiệu suất tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Độ bền cao: Với thiết kế chắc chắn và vật liệu chất lượng, bơm này có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không bị hư hỏng.
Khả năng chống mòn: Được làm từ các vật liệu chống ăn mòn, PB16A4400 có khả năng chịu ăn mòn cao, phù hợp với các loại dầu diesel có tính axit hoặc kiềm.
Vận hành êm ái: Thiết kế và công nghệ của bơm giúp nó hoạt động một cách êm ái và ít phát ra tiếng ồn.
Dễ bảo dưỡng: Máy bơm này thường có thiết kế dễ dàng cho việc bảo trì và bảo dưỡng, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.
An toàn và tin cậy: PB16A4400 thường được trang bị các tính năng bảo vệ và an toàn, giúp ngăn ngừa sự cố và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Giá thành cao: Do tính năng và chất lượng cao, PB16A4400 có thể có mức giá cao hơn so với các bơm dầu diesel khác trên thị trường.
Có thể cồng kềnh: Do thiết kế và khối lượng của bơm, PB16A4400 có thể cồng kềnh và cần một không gian lớn hơn để lắp đặt và vận chuyển.
Yêu cầu vận hành chuyên nghiệp: Để đảm bảo hoạt động hiệu quả và tuổi thọ cao, bơm này yêu cầu người vận hành có kinh nghiệm và chuyên môn cao.
Bơm PB16A4400 là một lựa chọn tốt cho các ứng dụng cần bơm dầu diesel và dầu nhớt với các tính năng vượt trội về hiệu suất và độ bền, mặc dù có thể có nhược điểm về chi phí và khối lượng.
Bơm dầu Diesel PB16A4400 thường được sử dụng trong các trường hợp sau đây:
Ứng dụng công nghiệp và xây dựng: Bơm dầu Diesel PB16A4400 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như cung cấp nhiên liệu cho máy móc công trình như máy xúc, máy đào, máy biến áp, máy cắt, và các thiết bị di động khác.
Giao thông vận tải: Trong ngành giao thông vận tải, bơm dầu Diesel PB16A4400 được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện vận tải như xe tải, xe buýt, xe du lịch, và các phương tiện di chuyển khác.
Nông nghiệp và dân dụng: Trong lĩnh vực nông nghiệp, bơm dầu Diesel PB16A4400 được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các máy móc nông nghiệp như máy cày, máy gặt, máy phun thuốc, và trong các ứng dụng dân dụng như cung cấp nhiên liệu cho máy phát điện dự phòng.
Công nghiệp biển: Trên các tàu biển và các phương tiện thủy, bơm dầu Diesel PB16A4400 được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho động cơ máy và các thiết bị khác trên tàu.
Ứng dụng khẩn cấp và di động: Do tính di động và linh hoạt, bơm dầu Diesel PB16A4400 thường được sử dụng trong các ứng dụng khẩn cấp như các trạm nạp nhiên liệu tạ temporary, các hoạt động cứu hộ, và trong các vùng khó tiếp cận.
Bơm dầu Diesel PB16A4400 là một thiết bị đa dụng và linh hoạt, thường được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau để đảm bảo cung cấp nhiên liệu một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
Đời Máy | PB0-PB50 | PB0-PB60 | PB0-PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |