Bơm dầu Diesel PB16A4400 là một thiết bị bơm dầu diesel được thiết kế để hoạt động trên nguồn điện 12V hoặc 24V, tùy thuộc vào cấu hình và yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Điều này làm cho nó phù hợp với nhiều loại phương tiện và thiết bị có hệ thống điện 12V hoặc 24V như xe ô tô, xe tải, máy phát điện di động và các thiết bị khác.
Việc sử dụng nguồn điện 12V hoặc 24V mang lại nhiều lợi ích như:
Linh hoạt trong lắp đặt: Có thể dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điện phương tiện di động hoặc hệ thống điện công nghiệp.
Tiết kiệm năng lượng: Nguồn điện 12V hoặc 24V thường tiết kiệm hơn so với nguồn điện cao hơn như 220V hoặc 380V.
An toàn hơn: Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn điện áp thấp, phù hợp với nhiều ứng dụng di động và công nghiệp.
Tuy nhiên, khi sử dụng bơm dầu Diesel PB16A4400, người dùng cần đảm bảo rằng hệ thống điện của họ cung cấp đủ điện áp và dòng điện cần thiết để bơm hoạt động hiệu quả và đảm bảo tuổi thọ của thiết bị.
Khi sử dụng bơm dầu Diesel PB16A4400 để đạt hiệu quả cao và bảo vệ thiết bị, bạn nên lưu ý các điểm sau:
Bảo trì định kỳ: Thực hiện bảo trì định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Bảo trì bao gồm kiểm tra lọc dầu, kiểm tra và bôi trơn các bộ phận cần thiết, và làm sạch hệ thống để đảm bảo hoạt động êm ái và hiệu quả.
Kiểm tra áp lực và lưu lượng: Theo dõi và kiểm tra áp lực và lưu lượng của bơm thường xuyên để đảm bảo rằng nó hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả nhất.
Sử dụng nhiên liệu chất lượng: Sử dụng nhiên liệu chất lượng cao để tránh tắc nghẽn và hư hỏng các bộ phận của bơm. Nhiên liệu tạp chất có thể làm giảm hiệu suất và làm hư hỏng bơm nhanh chóng.
Bảo vệ trước quá tải: Tránh hoạt động bơm ở quá tải, điều này có thể dẫn đến hao mòn nhanh các bộ phận và giảm tuổi thọ của bơm. Đảm bảo bơm hoạt động ở điều kiện tối ưu để tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị.
Lắp đặt và vận hành đúng cách: Lắp đặt và vận hành bơm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo hiệu quả cao nhất. Điều này bao gồm việc lắp đặt đúng vị trí, sử dụng phụ kiện và linh kiện chính hãng, và tuân thủ các quy định an toàn.
Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường và tiến hành sửa chữa kịp thời. Điều này giúp giảm thiểu nguy cơ hư hỏng và giữ cho bơm hoạt động ổn định lâu dài.
Đào tạo người vận hành: Đảm bảo người vận hành có đủ kiến thức và kỹ năng để vận hành bơm một cách an toàn và hiệu quả. Điều này bảo đảm rằng bơm được sử dụng đúng cách và tránh được các lỗi do con người gây ra.
Tuân thủ các lưu ý này sẽ giúp bạn sử dụng bơm dầu Diesel PB16A4400 hiệu quả, bảo vệ thiết bị và gia tăng tuổi thọ của nó trong quá trình sử dụng.
Đời Máy | PB0-PB50 | PB0-PB60 | PB0-PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |