Bơm dầu Diesel PB0504000 là một thiết bị quan trọng trong việc cung cấp và bơm dầu Diesel từ bồn chứa đến các phương tiện và thiết bị khác. Dưới đây là các ưu điểm và nhược điểm của sản phẩm này:
Hiệu suất cao: Bơm PB0504000 được thiết kế để hoạt động với hiệu suất cao, đảm bảo dòng dầu đi đến các điểm sử dụng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Độ bền và tin cậy: Với vỏ bơm và các linh kiện chất lượng cao, bơm này có khả năng chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và độ bền cao, giảm thiểu sự cố hư hỏng và bảo trì.
Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho các ứng dụng như xe cộ, thiết bị nông nghiệp, xây dựng và các hệ thống dự phòng khác.
Điện áp đầu vào đa dạng: Có thể hoạt động với cả nguồn điện 12V và 24V DC, giúp tối ưu hóa tính linh hoạt và sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
Tiết kiệm năng lượng: Thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành.
Chi phí đầu tư ban đầu: Bơm dầu Diesel PB0504000 có thể có chi phí đầu tư ban đầu khá cao, tùy thuộc vào tính năng và hiệu suất của từng model cụ thể.
Yêu cầu bảo trì định kỳ: Để duy trì hiệu suất tối đa, bơm cần được bảo trì định kỳ và bảo dưỡng thường xuyên.
Bơm dầu Diesel PB0504000 là một lựa chọn tốt cho các ứng dụng cung cấp và bơm dầu Diesel nhờ vào hiệu suất cao, độ bền và tính linh hoạt trong sử dụng. Tuy nhiên, như bất kỳ thiết bị nào, việc lựa chọn phù hợp vẫn cần dựa trên yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và môi trường làm việc.
Để chọn mua bơm dầu Diesel PB0504000 với giá tốt và đảm bảo chất lượng, bạn có thể áp dụng các kinh nghiệm sau:
Nghiên cứu và so sánh giá: Trước khi mua, nên nghiên cứu và so sánh giá của bơm dầu Diesel PB0504000 từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Điều này giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về mức giá trung bình và đưa ra quyết định đúng đắn.
Tìm kiếm các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt: Các nhà cung cấp thường có các chương trình khuyến mãi, giảm giá, hoặc ưu đãi đặc biệt cho các đơn đặt hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết. Nên kiểm tra và tận dụng những ưu đãi này để tiết kiệm chi phí.
Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp: Thay vì mua qua trung gian, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà phân phối chính thức của PB0504000. Điều này giúp tránh được chi phí phụ thuộc và có thể đàm phán giá tốt hơn.
Xem xét thời điểm mua hàng: Các mùa bán hàng hoặc các dịp lễ tết thường có những chương trình giảm giá mạnh mẽ. Nếu có thể, hãy chọn thời điểm mua vào những dịp này để tiết kiệm chi phí.
Xem xét chi phí vận chuyển và lắp đặt: Nếu nhà cung cấp có dịch vụ vận chuyển và lắp đặt, hãy yêu cầu tính chi phí này trước khi quyết định mua. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng thể về chi phí và có thể thương lượng được chi phí vận chuyển.
Đánh giá chất lượng sản phẩm: Bên cạnh giá cả, bạn cũng nên xem xét về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp. Chọn những đơn vị có uy tín và cam kết bảo hành sản phẩm lâu dài để đảm bảo sự hài lòng về lâu dài.
Áp dụng các kinh nghiệm này sẽ giúp bạn chọn mua bơm dầu Diesel PB0504000 với giá tốt và đảm bảo chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Đời Máy | PB50 | PB60 | PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |