Bơm dầu Diesel PB1502200 được thiết kế để vận hành đơn giản và hiệu quả. Dưới đây là một số điểm nổi bật giúp cho việc vận hành bơm này trở nên dễ dàng:
Điện áp đầu vào đa dạng: Bơm PB1502200 có thể hoạt động với cả nguồn điện 12V và 24V DC. Điều này cực kỳ hữu ích vì nó cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ các phương tiện di động đến các hệ thống cố định.
Lắp đặt và kết nối đơn giản: Thiết kế của bơm PB1502200 có các kết nối chuẩn, thường là ren ngoài 1 inch (F), giúp dễ dàng trong việc lắp đặt và kết nối với các ống dẫn và bồn chứa dầu.
Bảo trì ít phức tạp: Bơm này không yêu cầu bảo trì đặc biệt phức tạp. Để duy trì hiệu suất tốt nhất, bạn cần thường xuyên kiểm tra và làm sạch cánh quạt và các bộ phận khác của bơm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Độ tin cậy cao: Với vỏ bơm và các linh kiện chất lượng cao, bơm PB1502200 có độ bền và độ tin cậy cao trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều loại xe cộ, thiết bị nông nghiệp, xây dựng và hệ thống phát điện dự phòng, bơm PB1502200 là lựa chọn lý tưởng để cung cấp và bơm dầu Diesel một cách dễ dàng và hiệu quả.
Bơm dầu Diesel PB1502200 không chỉ dễ dàng vận hành mà còn mang lại tính linh hoạt và đáng tin cậy cao trong các ứng dụng sử dụng dầu Diesel.
Bơm dầu Diesel PB1502200 thường được sử dụng trong các ngành nghề sau đây:
Xây dựng và công trình: Bơm PB1502200 thích hợp để cung cấp dầu Diesel cho các máy móc xây dựng như máy xúc, máy đào, máy ủi, và các thiết bị di động khác trên công trường xây dựng.
Nông nghiệp: Trong lĩnh vực nông nghiệp, bơm dầu Diesel được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các máy móc nông nghiệp như các loại máy cày, máy gặt, máy phun thuốc trừ sâu, và các thiết bị nông nghiệp khác.
Vận tải và Logistics: Các phương tiện vận tải sử dụng dầu Diesel để hoạt động, bao gồm xe tải, xe buýt, xe cứu thương, và các phương tiện công nghiệp khác, đều có thể cần sử dụng bơm PB1502200 để nạp nhiên liệu.
Điện lực và công nghiệp sản xuất: Các nhà máy điện và các nhà máy sản xuất sử dụng dầu Diesel làm nhiên liệu dự phòng hoặc trong quá trình sản xuất và vận hành máy móc, thiết bị.
Công nghiệp biển và hải quân: Trên các tàu biển, tàu cá, và các phương tiện thủy khác, bơm dầu Diesel được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho động cơ máy.
Các ứng dụng di động và khẩn cấp: Do tính di động và tính linh hoạt, bơm PB1502200 cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng di động như các trạm nạp nhiên liệu tạ temporary, thiết bị cứu hộ, hay các hoạt động khẩn cấp.
Bơm dầu Diesel PB1502200 là một thiết bị linh hoạt và cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, đặc biệt là những nơi cần cung cấp dầu Diesel một cách hiệu quả và tin cậy.
Đời Máy | PB50 | PB60 | PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |