Bơm dầu Diesel PB1504200 hoạt động dựa trên nguyên lý của bơm ly tâm, một trong những loại bơm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cung cấp dầu Diesel và các chất lỏng khác. Dưới đây là nguyên lý hoạt động cơ bản của bơm dầu Diesel PB1504200:
Cơ cấu bơm ly tâm: Bơm ly tâm PB1504200 bao gồm một cánh quạt (impeller) được đặt trong một vỏ bơm. Cánh quạt quay bên trong vỏ bơm và tạo ra lực ly tâm khi quay.
Đầu vào và đầu ra: Dầu Diesel được hút vào bên trong bơm thông qua một ống đầu vào. Cánh quạt ly tâm sau đó tạo ra áp suất ly tâm, đẩy dầu từ đầu vào ra đầu ra của bơm.
Tạo áp suất: Khi cánh quạt quay, nó tạo ra một lực hút ở phía đầu vào và đẩy dầu qua hệ thống để đưa đến nơi cần cung cấp.
Motor điện: Để thúc đẩy cánh quạt quay, bơm PB1504200 được cấp nguồn bằng điện từ một nguồn điện 12V hoặc 24V DC. Điều này giúp bơm hoạt động hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng di động hoặc nơi không có nguồn điện 3 pha sẵn có.
Ứng dụng: Bơm dầu Diesel PB1504200 được sử dụng rộng rãi trong các xe chạy bằng dầu Diesel, các thiết bị nông nghiệp, xây dựng và các hệ thống dự phòng khác. Nó cung cấp tính linh hoạt và độ tin cậy trong việc cung cấp dầu Diesel và các chất lỏng khác từ các bồn chứa đến các điểm sử dụng.
Bơm dầu Diesel PB1504200 là một sản phẩm hoạt động dựa trên nguyên lý bơm ly tâm, mang lại hiệu suất cao và đáng tin cậy trong các ứng dụng cung cấp dầu Diesel và các chất lỏng khác.
Bơm dầu Diesel PB1504200 cung cấp nhiều lợi ích khi sử dụng trong các ứng dụng cụ thể như sau:
Hiệu suất cao: Bơm PB1504200 được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao trong việc chuyển dầu Diesel từ bồn lưu trữ đến các phương tiện hoặc thiết bị sử dụng dầu Diesel khác. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình nạp nhiên liệu.
Độ bền và ổn định: Bơm này có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và hoạt động liên tục, đảm bảo độ bền và ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Tiết kiệm năng lượng: Với thiết kế hiện đại và tiêu thụ năng lượng hiệu quả, bơm PB1504200 giúp giảm chi phí vận hành và tiết kiệm năng lượng so với các loại bơm khác.
Dễ dàng vận hành và bảo trì: Bơm được thiết kế để dễ dàng vận hành và bảo trì, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.
Đáp ứng nhu cầu lớn: Với khả năng xử lý lưu lượng lớn và hiệu quả, bơm PB1504200 phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi cung cấp dầu Diesel liên tục và hiệu quả cao.
Tính linh hoạt: Bơm có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ công nghiệp đến xây dựng và di động, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.
Bơm dầu Diesel PB1504200 mang lại nhiều lợi ích vượt trội như tiết kiệm năng lượng, độ bền cao và khả năng đáp ứng nhu cầu lớn, là sự lựa chọn tốt cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất và độ tin cậy cao.
Đời Máy | PB50 | PB60 | PB85 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | không | không | không |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | không | không | không |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | không | không | không |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.3 | 7.7 | 7.7 |
Khối lượng tổng [kg] | 4.7 | 8.2 | 8.2 |
Đời Máy | PB1-PB50 | PB1-PB60 | PB1-PB60 |
Điện áp DC [V] | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Dòng điện Tối đa hiện tại [A] | 18 - 9 | 26 - 17 | 40 - 32 |
Công Suất [W] | 216 - 216 | 312 - 408 | 480 - 768 |
Cầu Chì | 30 - 15 | 40 - 40 | 40 - 40 |
Động cơ bảo vệ | IP55 | IP55 | IP55 |
Công Tắc Bật / Tắt | Không | không | không |
Dây Cáp [m] | 4 | 4 | 4 |
Chu Kì [phút] | S2 30 | S2 30 | S2 30 |
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa [l / phút / GPM] | 50 / 13,20 | 60 / 15,85 | 85 / 22,45 |
Áp suất tối đa [bar / psi] | 1.2 / 17,5 | 2 / 29 | 2.4 / 35 |
Chiều cao hút khô [m]: | 2 | 2 | 2 |
By-Pass nội bộ | có | có | có |
Đầu vào [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Đầu ra [BSP / G] | 1” F | 1” F | 1” F |
Vật liệu Thân Bơm | Gang thép | Gang thép | Gang thép |
Vật liệu cánh quạt | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết | Thép thiêu kết |
Vật liệu van | POM | POM | POM |
Vật liệu roăng | HNBR | HNBR | HNBR |
Vật liệu đệm | NBR | NBR | NBR |
Bộ lọc nội bộ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ động cơ | Có | Có | Có |
Tay cầm | Có | Có | Có |
Nhiệt độ tối thiểu / tối đa [° C] | -20/+50 | -20/+50 | -20/+50 |
Độ nhớt chất lỏng tối đa [cSt] (40 ° C): | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 | 2 ÷ 5 |
Chất lỏng cho phép | diesel | diesel | diesel |
Chất lỏng bị cấm | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa | khí, rượu, nước, xăng, dầu hỏa |
Độ ồn dưới 1 mét [dB] | 70 - < 75 | 70 - < 75 | 70 - < 75 |
Khối lượng tịnh [kg] | 4.8 | 9.8 | 9 |
Khối lượng tổng [kg] | 5.2 | 10.4 | 10 |